Kythuatnhua.com - PET-P có thể được sử dụng làm vật liệu kết cấu kỹ thuật và là một trong năm loại nhựa kỹ thuật chính. Nó có tính chất cơ học tốt và độ cứng, độ trơ sinh lý tốt, có thể được sử dụng làm vật liệu tiếp xúc với thực phẩm, sau khi sửa đổi bổ sung chất xơ, vật liệu có tính chất cơ học tốt hơn và khả năng chịu nhiệt độ tốt hơn. Vậy nhựa PET-P có mức nhiệt độ sử dụng đạt bao nhiêu? mời bạn đọc và quý khách hàng cùng tìm hiểu bài viết bên dưới nhé:
ĐẶC TÍNH CỦA PET-P
Độ bền cơ học cao, độ cứng và độ cứng. Đặc tính trượt và độ bền mài mòn tốt, cách điện tốt, chống rão rất tốt, hệ số ma sát thấp và ổn định Chống mài mòn tuyệt vời (tốt hơn nylon), ổn định kích thước rất tốt trong các loại nhựa kỹ thuật hiện nay (tốt hơn POM), trơ về mặt sinh lý (thích hợp khi tiếp xúc với thực phẩm).
Kháng thời tiết, kháng hóa chất, ổn định tốt, hấp thụ nước thấp, kháng axit yếu và dung môi hữu cơ, nhưng không kháng ngâm nước nóng, không kháng kiềm.
ỨNG DỤNG CỦA PET-P
Đầu nối cho các thiết bị điện tử, vỏ mạch tích hợp, vỏ tụ điện, vỏ máy biến áp, phụ kiện TV, vỏ hẹn giờ, giá đỡ động cơ, rơle, vỏ tổng đài cho ô tô, các loại van, bộ phận ống xả và vỏ dụng cụ đo lường, sản xuất cơ khí bánh răng, trục cam, vỏ máy bơm , khung xe máy, tấm nướng lò vi sóng, trần nhà,...
NHIỆT ĐỘ SỬ DỤNG CỦA PA
- Nhiệt độ làm việc dài hạn: ~ 100℃.
- Nhiệt độ làm việc ngắn hạn: ~ 150℃.
Màu sắc: màu tự nhiên, đen.
- Xem thêm nội dung về Plastic ABS (Acrylonitrile-Butadiene-Styrene) tại đây nhé.
THÔNG TIN KÍCH THƯỚC
- Dạng tấm: Độ dày × Chiều rộng × Chiều dài 8-200mm × 610mm × 1220mm / 1220mm x 2440mm
- Dạng thanh: Đường kính × Chiều dài 8-200mm × 1000mm
Mời bạn tham khảo và đặt hàng tại Nhựa kỹ thuật IDO nhé.
This is dummy text. It is not meant to be read. Accordingly, it is difficult to figure out when to end it. But then, this is dummy text. It is not meant to be read. Period.